Thanh La Inox
Thanh la inox là một sản phẩm nổi bật trong ngành xây dựng và nội thất, được chế tạo từ thép không gỉ với độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Với các loại thanh la inox 304 và 201, sản phẩm này không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về thanh la inox, từ khái niệm, phương pháp gia công đến các phân loại và bảng giá sản phẩm. Bên cạnh đó, Lux Metal cũng chia sẻ đến bạn các ưu điểm, ứng dụng chính của thanh la inox, cùng với 6 tiêu chí giúp chọn mua sản phẩm phù hợp. Cùng chúng tôi khám phá nhé!

Thanh la inox là gì?
Thanh la inox là loại thanh dài, mỏng, có hình hộp chữ nhật đặc ruột, được làm từ thép không gỉ chất lượng cao với thành phần chính gồm khoảng 8,1% niken, 1% mangan và 11% crom. Sản phẩm có hai màu phổ biến là vàng và bạc, nổi bật với độ bền và tính thẩm mỹ cao.
Hiểu một cách đơn giản, thanh la inox là một dạng nhỏ hơn của tấm inox, có kích thước chiều rộng và chiều dài nhỏ hơn. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kiến trúc, nội thất, cũng như trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
Trong số các loại thanh la inox hiện có thì thanh la inox 304 là loại phổ biến nhất.

Các phương pháp gia công tạo hình la inox
Có nhiều phương pháp gia công để tạo hình thanh la inox, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật. Dưới đây là 3 phương pháp phổ biến:
- Cắt chặt (La chặt inox): Đây là phương pháp cắt trực tiếp các tấm inox thành các thanh la theo kích thước yêu cầu. Phương pháp này đơn giản và hiệu quả cho các sản phẩm có kích thước tiêu chuẩn.
- Cắt Plasma (La inox cắt Plasma): Sử dụng tia plasma để cắt các tấm inox, phương pháp này cho phép tạo ra các hình dạng chính xác hơn và bề mặt cắt mịn màng.
- Đúc (La đúc inox): Thanh la inox cũng có thể được sản xuất thông qua quá trình đúc, trong đó inox được làm nóng chảy và đổ vào khuôn để tạo hình.
Ngoài ra, thanh la inox còn có thể được tạo thành từ các cuộn inox, sau đó được cán và cắt theo kích thước mong muốn. Các phương pháp này giúp đảm bảo tính linh hoạt và đáp ứng nhu cầu đa dạng trong sản xuất và xây dựng.
Thông số kỹ thuật của thanh la inox
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của sản phẩm thanh la inox tại Lux Metal.
Thông số | Chi tiết |
Mác thép | Inox 304, 316, 201 |
Độ dày | 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm |
Khổ rộng | 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 60mm, 100mm |
Bề mặt | 2B, BA, No.4, HL |
Chiều dài | 6000mm (6m), có thể cắt hoặc chặt theo yêu cầu |
Tiêu chuẩn | ASTM, JIS, DIN |
Xuất xứ | Việt Nam, Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan |
Ứng dụng | Y tế, hàng hải, nội thất, ngoại thất, xây dựng |
La inox có mấy loại?
Dựa vào mác thép, thanh la inox được phân thành 3 loại chính sau:
- Thanh la inox 201: Có thành phần crom từ 16-18% và niken từ 3-5%. Loại này có giá thành rẻ hơn, thường được sử dụng cho các ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn cao, như nội thất hoặc đồ gia dụng.
- Thanh la inox 304: Là loại inox phổ biến nhất với thành phần khoảng 18-20% crom và 8-10% niken. Thanh la inox 304 có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa rất tốt, thích hợp cho xây dựng, nội thất, và các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Thanh la inox 316: Có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với inox 304, đặc biệt hiệu quả trong môi trường nước biển và hóa chất. Loại này được ưa chuộng cho các ứng dụng đòi hỏi tính bền và độ bền bỉ cao trong điều kiện khắc nghiệt.
Ngoài ra còn có một số loại khác như inox 430, 316L, 904L,… nhưng ít phổ biến hơn.
Bảng báo giá la inox mới nhất tại Lux Metal
Dưới đây là bảng giá các loại thanh la inox 201, 304, 316 đầy đủ kích thước tại Lux Metal.
Bảng giá thanh la inox 201
Quy cách | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) |
3mm * 12mm | No.1 | 50.000 |
3mm * 15mm | No.1 | 50.000 |
3mm * 20mm | No.1 | 50.000 |
3mm * 25mm | No.1 | 50.000 |
4mm * 10mm | No.1 | 50.000 |
4mm * 12mm | No.1 | 50.000 |
4mm * 15mm | No.1 | 50.000 |
4mm * 20mm | No.1 | 50.000 |
4mm * 25mm | No.1 | 50.000 |
5mm * 10mm | No.1 | 50.000 |
5mm * 15mm | No.1 | 50.000 |
5mm * 20mm | No.1 | 50.000 |
5mm * 25mm | No.1 | 50.000 |
5mm * 30mm | No.1 | 50.000 |
8mm * 20mm | No.1 | 50.000 |
8mm * 25mm | No.1 | 50.000 |
8mm * 30mm | No.1 | 50.000 |
8mm * 60mm | No.1 | 50.000 |
10mm * 10mm | No.1 | 50.000 |
10mm * 20mm | No.1 | 50.000 |
10mm * 30mm | No.1 | 50.000 |
10mm * 40mm | No.1 | 50.000 |
10mm * 60mm | No.1 | 50.000 |
Bảng giá thanh la inox 304
Quy cách | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) |
3mm * 12mm | HL/ No.1/2B | 68.000 |
3mm * 15mm | HL/ No.1/2B | 68.000 |
3mm * 20mm | HL/ No.1/2B | 68.000 |
3mm * 25mm | HL/ No.1/2B | 68.000 |
4mm * 10mm | HL | 74.000 |
4mm * 12mm | HL | 74.000 |
4mm * 15mm | HL | 74.000 |
4mm * 20mm | HL | 74.000 |
4mm * 25mm | HL | 74.000 |
5mm * 10mm | HL | 78.000 |
5mm * 15mm | HL | 78.000 |
5mm * 20mm | HL | 78.000 |
5mm * 25mm | HL | 78.000 |
5mm * 30mm | HL | 78.000 |
8mm * 20mm | HL | 75.000 |
8mm * 25mm | HL | 75.000 |
8mm * 30mm | HL | 75.000 |
8mm * 60mm | HL | 75.000 |
10mm * 10mm | HL | 75.000 |
10mm * 20mm | HL | 75.000 |
10mm * 30mm | HL | 75.000 |
10mm * 40mm | HL | 75.000 |
10mm * 60mm | HL | 75.000 |
Bảng giá thanh la inox 316
Quy cách | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) |
3mm * 12mm | No.1 | 120.000 |
3mm * 15mm | No.1 | 120.000 |
3mm * 20mm | No.1 | 120.000 |
3mm * 25mm | No.1 | 120.000 |
4mm * 10mm | No.1 | 120.000 |
4mm * 12mm | No.1 | 120.000 |
4mm * 15mm | No.1 | 120.000 |
4mm * 20mm | No.1 | 120.000 |
4mm * 25mm | No.1 | 120.000 |
5mm * 10mm | No.1 | 120.000 |
5mm * 15mm | No.1 | 120.000 |
5mm * 20mm | No.1 | 120.000 |
5mm * 25mm | No.1 | 120.000 |
5mm * 30mm | No.1 | 120.000 |
8mm * 20mm | No.1 | 120.000 |
8mm * 25mm | No.1 | 120.000 |
8mm * 30mm | No.1 | 120.000 |
8mm * 60mm | No.1 | 120.000 |
10mm * 10mm | No.1 | 120.000 |
10mm * 20mm | No.1 | 120.000 |
10mm * 30mm | No.1 | 120.000 |
10mm * 40mm | No.1 | 120.000 |
10mm * 60mm | No.1 | 120.000 |
Lưu ý: Giá bán có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và các yếu tố khác. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Lux Metal để biết thông tin chi tiết và giá cụ thể nhất.
Tại sao nên sử dụng thanh la inox?
Sử dụng thanh la inox mang lại nhiều lợi ích vượt trội, bao gồm:
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Thanh la inox rất phù hợp cho môi trường ẩm ướt, có hơi muối hoặc tiếp xúc với hóa chất.
- Độ bền cơ học cao: Với độ cứng và khả năng chịu lực tốt, thanh inox không bị cong vênh hay biến dạng ngay cả khi chịu va đập mạnh.
- Bề mặt sáng bóng và dễ vệ sinh: Thanh la inox có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng làm sạch và bảo dưỡng, rất thích hợp cho không gian nội thất hiện đại.
- Dễ gia công và thi công: Thanh la inox có thể được cắt, hàn, và uốn dễ dàng mà không ảnh hưởng đến chất lượng vật liệu, thuận tiện cho việc thi công và thiết kế đa dạng.
- Tiết kiệm chi phí lâu dài: Mặc dù giá thành thanh la inox có thể cao hơn so với các vật liệu khác, nhưng độ bền và tuổi thọ lâu dài giúp giảm chi phí sửa chữa, bảo trì và thay mới, mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài cho người sử dụng.

Ứng dụng chính của thanh la inox
Thanh la inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ cao. Dưới đây là 6 ứng dụng phổ biến:
- Xây dựng và kiến trúc: Sử dụng làm khung nhà, cột, dầm, xà gồ, cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, lan can, và các chi tiết trang trí nội thất và ngoại thất, tạo vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho công trình.

- Công nghiệp: Được dùng để làm khung máy móc, linh kiện, bồn chứa, đường ống, và thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt trong môi trường hóa chất hoặc nơi có yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.

- Ngành thực phẩm và y tế: Thanh la inox là vật liệu lý tưởng cho đồ gia dụng như bàn ghế, tủ bếp, và thiết bị bếp. Trong y tế, chúng được sử dụng để sản xuất các dụng cụ, thiết bị y tế, ghim, ốc vít cấy ghép nhờ vào tính an toàn và dễ vệ sinh.

- Ngành hàng hải: La inox được sử dụng trong sản xuất tàu biển, phụ kiện tàu, mỏ neo và các thiết bị chịu tác động của nước biển, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

- Nội thất và trang trí: Thanh la inox còn được ứng dụng trong thi công nội thất để bảo vệ cạnh gạch, chống thấm khe nối, và kết nối các vật liệu khác nhau, đồng thời tạo điểm nhấn trang trí cho tường, sàn, và trần.

- Ngành năng lượng: Với khả năng chịu lực và chịu nhiệt cao, thanh la inox được sử dụng trong các lĩnh vực như thủy điện, nhiệt điện, và hóa dầu.

Các tiêu chí giúp lựa chọn mẫu la inox phù hợp
Dưới đây là 6 tiêu chí giúp bạn lựa chọn được mẫu la inox phù hợp:
1. Chất liệu inox
- Chọn loại inox dựa trên đặc tính và khả năng chống ăn mòn.
- Inox 304 thường được sử dụng cho hầu hết các công trình nhờ độ bền cao, trong khi inox 316 thích hợp cho môi trường biển và hóa chất khắc nghiệt.
2. Kích thước la inox
- Xác định chiều rộng, chiều dày và chiều dài của thanh la inox cần thiết.
- Kích thước phù hợp giúp tiết kiệm chi phí vật liệu và đảm bảo hiệu quả kỹ thuật cũng như tính thẩm mỹ.
3. Mục đích sử dụng
- Cần xem xét ứng dụng cụ thể.
- Ví dụ, cho các ứng dụng chịu lực, nên chọn mẫu la dày hơn; trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất, ưu tiên inox 304 hoặc 316 để tăng độ bền.
4. Phong cách kiến trúc
- Lựa chọn màu sắc, kiểu mẫu và bề mặt (như inox xước, inox bóng) phù hợp với phong cách tổng thể của công trình để tạo sự hài hòa và nổi bật.
5. Giá cả
- Nên tìm hiểu và so sánh giá thành của thanh la inox tại các địa chỉ bán khác nhau để có quyết định hợp lý và tránh lỗ khi đặt mua.
6. Đơn vị cung cấp uy tín
- Chọn những nhà cung cấp có chất lượng inox tốt, đa dạng mẫu mã và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp.
- Điều này giúp bạn tránh mua phải hàng kém chất lượng và đảm bảo sự hài lòng khi sử dụng.

Lux Metal – Đơn vị cung cấp thanh la inox 304, 201 giá tại xưởng
Lux Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm inox tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp xây dựng, sản xuất và kiến trúc trên toàn quốc.
Tại sao nên chọn mua thanh la inox tại Lux Metal?
- Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Với phương châm “Giá tại xưởng”, chúng tôi cam kết mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
- Lux Metal cung cấp đầy đủ các loại thanh la inox với nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu.
- Chúng tôi cam kết giao hàng đúng hẹn và an toàn đến tận nơi.

Nếu bạn có bất cứ thắc mắc hoặc cần tư vấn hỗ trợ về sản phẩm thanh la inox, hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 208 TL41 Thạnh Lộc Quận 12 TPHCM
- SĐT/ Zalo: 0776 234 789
- Email: luxmetal.net@gmail.com
- Website: luxmetal.net